Là một người học IELTS và sắp chuẩn bị cho kì thi IELTS thì việc nắm các từ vựng mà PMP English sắp giới thiệu trong bài viết sau đây là vô cùng cần thiết. Nếu bạn không nắm vững những từ vựng về phần IELTS Writing Task 1 thì bạn sẽ rất khó vượt ải và đạt được số điểm cao cho phần thi của bạn. Cùng theo dõi bài viết ngay nha!
I. Từ vựng dạng miêu tả biểu đồ
1. Miêu tả xu hướng thay đổi
Xu hướng | Danh từ | Động từ |
Xu hướng tăng | A riseA growth An increase A climb An upward trend An improvement A jump A leap | Rise Grow Increase Climb Go up Uplift Rocket Upsurge Soar Move upward Improve Jump Leap |
Xu hướng giảm | A drop A fall A decrease A decline A reduction A downfall A collapse A dip | Drop Fall Decrease Decline Reduce Go down Collapse Dip |
Xu hướng ổn định | A steadiness A plateau A static A stability | Remain steady Plateau Remain static Remain stable |
Xu hướng dao động | A fluctuationVariation | FluctuateVary |
Đạt mức cao nhất | A peakHighest point | Peak atTo reach a peak of |
Đạt mức thấp nhất | Lowest point | Hit a low pointHit a troughHit the lowest |
2. Miêu tả tốc độ thay đổi
Tốc độ | Tính từ | Trạng từ |
Nhanh | DramaticTremendousSignificantRapidConsiderableSharpSuddenSteepEnormousSubstantialRemarkable | DramaticallyTremendouslySignificantlyRapidlyConsiderablySharplySuddenlySteeplyEnormouslySubstantiallyRemarkably |
Trung bình | Noticeable Marked Moderate | Noticeably Markedly Moderately |
Chậm | Steady Gradual Moderate Consistent Minimal Slight Slow Constant Marginal | Steadily Gradually Moderately Consistently Minimally Slightly Slowly Constantly Marginally |
II. Từ vựng dạng bài miêu tả bản đồ (Map)
1. Miêu tả sự xuất hiện
Từ vựng | Ý nghĩa |
Build Construct Erect Plant Emerge Come into being | Xây dựng Dựng lên Trồng trọt Nổi lên, lớn lên Hình thành Xuất hiện |
2. Miêu tả phương hướng
Danh từ | Tính từ | Ý nghĩa |
North South East West Northeast Southeast Northwest Southwest | NorthernSouthernEasternWesternNortheasternNorthwesternSoutheasternSouthwestern | Hướng BắcHướng NamHướng ĐôngHướng TâyHướng đông BắcHướng Đông NamHướng Tây BắcHướng Tây Nam |
III. Từ vựng dạng bài miêu tả quy trình (Process)
1. Miêu tả các bước trong quy trình
Từ vựng | Ý nghĩa |
Firstly Secondly Thirdly Following that Subsequently Finally After this step/process Once this step is completed The steps involved… | Đầu tiên Thứ hai Thứ baTheo đóRồi sau đóCuối cùngSau bước này Ngay khi bước này hoàn thành, Bước ảnh hưởng |
2. Miêu tả chu kì hoặc sự lặp lại
Từ vựng | Ý nghĩa |
Continues indefinitely The cycle then repeats itself | Tiếp tục vô thời hạn Chu trình đang lặp lại |
IV. Những cụm từ không thể bỏ qua nếu muốn đạt điểm cao
- Từ nối: but, likewise, also, while, according to statistics/survey data/estimation, According to the graph/figures, it is clear that, it can be seen that, it is noticeable that, in contrast, however, whereas, on the other hand, in addition, furthermore,..,
- Cụm từ liệt kê: Firstly/First of all; Secondly; After that; From this; Next; After this; Following this; At the first stage; In general; In common; It is obvious; As can be seen; At the first glance; At the onset; It is clear that A glance at the graph reveals that,…
- Những cụm từ dùng cho mở bài: The … gives information about…; The … shows data about…; The diagram shows the comparison of; The table figure represents the differences; The graph enumerates the number of; The pie chart provides the amount of,…
- Những cụm từ cho kết bài: In conclusion; To sum up; Taking everything into consideration; In a nutshell; Overall; In short; In a word; To summarise; To repeat in short,…
- Những cụm từ dùng để miêu tả quan điểm: In my opinion; Personally speaking; My own view on the matter is, …
Bài viết trên PMP English đã giúp bạn tổng hợp Bộ từ vựng IELTS Writing Task 1. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Chúc các bạn thành công và đạt được mục tiêu band điểm như mong muốn nhé!