Blog

TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG VỀ TẾT TRUNG THU

Tết Trung Thu hay còn gọi là Tết Đoàn viên, là một ngày lễ quan trọng của người Việt Nam từ xa xưa đến nay. Chỉ đứng sau Tết Nguyên đán, Tết Trung thu mang những ý nghĩa đặc biệt và giá trị tinh thần to lớn đến với người dân Việt Nam. Vậy để giới thiệu về ngày lễ cổ truyền này đến với bạn bè quốc tế, bạn cần có vốn từ vựng nhất định về chủ đề này. Hãy cùng PMP English theo dõi bài viết dưới đây để khám phá một số từ vựng tiếng Anh thường xuất hiện trong dịp lễ Trung thu nhé!

I. Từ vựng tiếng Anh về Trung thu 

1. Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu 

STTTừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm ˈfes.tɪ.vəl/Tết Trung thu 
2moon cake /ˈmuːn keɪk/bánh trung thu 
3dragon dance /ˈdræɡ.ən ˌdɑːns/múa rồng 
4lion dance /ˈlaɪ.ən ˌdɑːns/múa lân 
5lantern /ˈlæn.tən/đèn lồng 
6rice paste figurine/raɪs peɪst ˌfɪɡ.əˈriːn/tò he 
7mask /mɑːsk/mặt nạ 
8crescent moon /ˈkres.ənt muːn/trăng khuyết
9full moon/fʊl muːn/trăng tròn
10Moon Palace/muːn ˈpæl.ɪs/Cung Trăng
11banyan /ˈbæn.jæn/cây đa 
12lantern parade /ˈlæn.tən pəˈreɪd/rước đèn 
13bamboo/bæmˈbuː/cây tre
14harvest/ˈhɑː.vɪst/vụ thu hoạch 
15the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/chú Cuội
16magical banyan tree/ˈmæʤɪkəl ˈbæn.jæn triː/cây đa 
17five-pointed star-shaped lantern/faɪv ˈpɔɪn.tɪd stɑːr ʃeɪpt ˈlæn.tən/ đèn ông sao 
18carp-shaped lantern /kɑːp ʃeɪpt ˈlæn.tən/đèn cá chép 
19traditional customs/trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/phong tục truyền thống 
20folk /fəʊk/dân gian 
21folk games /fəʊk geɪmz/trò chơi dân gian 
22the Earth God /ði ɜːθ gɒd/ông địa 
23areca spathe fan/əˈriːkə spaθ fæn/quạt mo
24the Moon lady /ðə muːn ˈleɪdi/chị Hằng 
25Moon Rabbit /muːn ˈræbɪt/thỏ ngọc 
26moonlight /ˈmuːnlaɪt/ánh trăng 

2. Các món ăn truyền thống trong ngày Trung thu 

STTTừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1feast/fiːst/mâm cỗ 
2mooncake /ˈmuːn.keɪk/bánh trung thu
3baked mooncake /beɪkt ˈmuːn.keɪk/bánh nướng 
4snow skin mooncake   /snəʊ skɪn ˈmuːn.keɪk/bánh dẻo
5jelly mooncake /ˈdʒel.i ˈmuːn.keɪk/bánh trung thu rau câu
6wheat flour/wiːt flaʊər/bột lúa mì 
7salted egg /ˈsɒl.tɪd eɡ/trứng muối 
8dried sausage /draɪd ˈsɒs.ɪdʒ/lạp xưởng
9mung bean paste /ˈmʌŋ ˌbiːn peɪst/đậu xanh xay nhuyễn 
10lotus paste /ˈləʊ.təs peɪst/hạt sen xay nhuyễn 
11sugared pig fat /ˈʃʊɡ.ərd pɪɡ fæt/mỡ đường 
12lotus seed/ˈləʊ.təs siːd/hạt sen 
13watermelon seed/ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/hạt dưa 
14pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/quả bưởi 
15a piece of mooncake /ə piːs ɒv muːn keɪk/một miếng bánh trung thu 
16jam /ʤæm/mứt 

3. Các hoạt động trong ngày Trung thu 

STTTên các hoạt độngNghĩa tiếng Việt 
1to celebrate the harvest mừng vụ mùa thu hoạch
2to watch the moon ngắm trăng 
3to make mooncake làm bánh Trung thu 
4to prepare a feast sắp cỗ 
5to eat mooncake ăn bánh Trung thu 
6to nibble on mooncakes nhấm nháp bánh Trung thu 
7to savor a sip of tea Thưởng thức trà 
8To light the lanterns  Thắp lồng đèn
9To parade with lanternsĐi rước đèn 
10To admire the moon Ngắm trăng

II. Những câu chúc Tết Trung thu hay và ý nghĩa

1. Wish you and your family a happy Mid- Autumn Festival.

(Chúc bạn cùng gia đình một ngày Tết Trung thu hạnh phúc.)

2. Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future.

(Chúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang tới hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.)

3. The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever.

(Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và luôn gặp an lành.)

4. Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future.

(Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng mọi điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.)

5. The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life.

(Khi trăng tròn nhất vào mùa thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.)

6. Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day.

(Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.)

7. A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness.

(Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh tỏa sáng. Chúc cậu một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.)

8. I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect.

(Tôi chúc công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết trung thu.) 

TỔNG KẾT 

Vậy là PMP English vừa mang đến cho bạn bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trung thu và những câu chúc Tết trung thu hay và ý nghĩa để dành tặng người thân, bạn bè. Hãy tiếp tục theo dõi những bài viết từ PMP English để xem PMP mang đến những kiến thức tiếng Anh bổ ích nào cho bạn nhé!