Story 01: Seminar
Năm nay, (company) PMP sẽ (hold/ organize) một (seminar/ workshop) để quảng bá (product) mới. Tất cả (employee/ staff/ worker) đều bận rộn chuẩn bị cho (event) này. Để đảm bảo cho khâu tiếp đón chu đáo, (human resources) dự định (hire/ employ) thêm 2 (secretary) và 5 (receptionist). Một (assistant) cũng được thuê thêm để tiện cho (assistance) và (report). (Brochure), (voucher), (manual) và (catalogue) của sản phẩm được chuẩn bị cẩn thận để thu hút khách tham dự. Để tham dự hội thảo, khách tham dự phải (register) online trên Website của công ty hoặc phải làm (procedure) đăng kí tại chỗ vào ngày diễn ra hội thảo. Tại hội thảo,(president) sẽ (present) về những xu hướng tiêu dùng ngày nay và giới thiệu sản phẩm mới. Hội thảo lần này được mong đợi sẽ thu hút nhiều (representative) cũng như những (partner) đến từ các công ty lớn.
1. Company /ˈkʌmpəni/: công ty
2. Hold/ Organize (v) /hoʊld//ˈɔːrɡənaɪz/: tổ chức
3. Seminar/workshop(n) /’semɪnɑː(r)//’wɜːkʃɒp/: hội thảo
4. Product /prɒdʌkt/: sản phẩm
5. Employee/ staff/ worker /ɪm’plɔɪi://stæf//ˈwɜːrkər/: nhân viên
6. Event /ɪˈvent/: sự kiện
7. Human resources /’hju:mən ri’sɔ:rs/: phòng nhân sự
8. Hire/ employ /’haɪər/ /ɪm’plɔɪ/: thuê
9. Secretary /’sekrəteri/ (n): thư kí
10. Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: tiếp tân
11. Assistant /ə’sɪstənt/: trợ lí
12. Assistance /ə’sɪstəns/: việc hỗ trợ
13. Report /rɪ’pɔ:rt/: báo cáo
14. Brochure /’broʊ’ʃʊr/: Sách quảng cáo
15. Voucher /’vaʊtʃər/: phiếu giảm giá
16. Manual /’mænjuəl/: cẩm nang
17. Catalogue /’kætəlɔ:g/: catalog
18. Register (v) /’redʒɪstər/: đăng kí
19. Procedure /prə’sɪ:dʒər/: thủ tục
20. President /’prezɪdənt/: chủ tịch
21. Present (v) /prɪ’zent/: trình bày
22. Representative /,reprɪ’zentətɪv/: người đại diện
23. Partner /’pɑ:rtnər/: đối tác
Chuỗi series từ vựng TOEIC đã tổng hợp những từ vựng hay xuất hiện trong bài thi. Hy vọng thông qua những câu chuyện sẽ giúp các bạn dễ dàng tiếp nhận những từ vựng mới một cách tự nhiên nhất. Cùng đón xem những story tiếp theo nhé các bạn!