Education

Dạy bé học 50+ từ vựng về đồ chơi thú vị bằng tiếng Anh

đăng bởi 0 Comments
Tháng Tư 26, 2024

Độ tuổi lý tưởng để trẻ em bắt đầu học ngoại ngữ (có thể là nhiều loại ngôn ngữ) theo các chuyên gia ngôn ngữ được xem xét là từ 4 tuổi trở lên. Đây là thời điểm mà trẻ đang hình thành tư duy và hoàn thiện hệ thống ngôn ngữ gốc (tiếng mẹ đẻ). Do đó, trẻ đã sẵn sàng để phát triển và học một ngôn ngữ mới mà không gặp nhầm lẫn hoặc khó khăn trong việc phân biệt với ngôn ngữ gốc của mình.

Vào “giai đoạn vàng” của khả năng học ngôn ngữ, từ 4 đến 6 tuổi được coi là thời gian tốt nhất. Đây là khoảng thời gian khi sự phát triển về thính giác đạt đến đỉnh điểm, đồng thời, với khả năng bắt chước mạnh mẽ, trẻ em có thể học và nhớ ngay từ lần tiếp xúc đầu tiên với tiếng Anh chẳng hạn.

Do đó, việc giúp con có nền tảng Anh ngữ vững chắc và phát triển kỹ năng ngôn ngữ như người bản xứ là điều mà các bậc cha mẹ nên tận dụng hiệu quả trong giai đoạn này.

Khi dạy học cho trẻ nhỏ, việc quan trọng nhất là khơi dậy sự hứng thú tự nhiên của trẻ đối với việc học. Do đó, việc dạy tiếng Anh thông qua các chủ đề liên quan đến đồ chơi tiếng Anh sẽ là một cách hiệu quả để kết hợp giữa việc học và chơi. Không chỉ giúp xây dựng từ vựng cơ bản, mà còn giúp trẻ khám phá và phát triển sự sáng tạo của mình qua việc tìm hiểu về các loại đồ chơi khác nhau.

Dưới đây là danh sách chứa hơn 50 từ vựng về đồ chơi tiếng Anh mà các phụ huynh có thể tham khảo:

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1Aeroplane/ plane/ˈeə.rə.pleɪn/Máy bay
2Balloon/bəˈluːn/Bóng bay
3Block/blɒk/Bóng bay
4Boat/bəʊt/Cái thuyền
5Bucket/ˈbʌk.ɪt/Cái thuyền
6Card/kɑːd/Thẻ, bài
7Chess/tʃes/Cờ
8Clown/klaʊn/Chú hề
9Dart/dɑːt/Bộ trò chơi ném phi tiêu
10Dice/daɪs/Xúc xắc
11Dinosaur/ˈdaɪ.nə.sɔːr/Khủng long
12Doll/dɒl/Búp bê
13Doll’s house/ˈdɒlz ˌhaʊs/Nhà búp bê
14Domino/ˈdɒm.ɪ.nəʊ/Quân cờ đô-mi-nô
15Drum/drʌm/Cái trống
16Drumsticks/ˈdrʌm.stɪk/Dùi trống
17Duck/dʌk/Con vịt
18Figurine/ˌfɪɡ.əˈriːn/Bức tượng nhỏ
19Flute/fluːt/Ống sáo
20Frisbee/ˈfrɪz.bi/Dĩa nhựa nhẹ dùng trong trò chơi
21Globe/ɡləʊb/Quả địa cầu
22Headphone/ˈhed.fəʊn/Tai nghe
23Helicopter/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/Máy bay trực thăng
24Jack-in-the-box/ˈdʒæk.ɪn.ðəˌbɒks/Hộp hình nộm(loại hộp khi mở nắp có hình nộm bật lên)
25Jigsaw puzzle/ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/Trò chơi lắp hình
26Jukebox/ˈdʒuːk.bɒks/Máy hát tự động
27Jump rope/ˈdʒʌmp ˌrəʊp/Dây nhảy
28Kite/kaɪt/Cái diều
29Marble/ˈmɑː.bəl/Viên bi
30Motorcycle/ˈməʊ.təˌsaɪ.kəl/Xe máy đồ chơi
31Palette/ˈpæl.ət/Bảng màu
32Pinwheel/ˈpɪn.wiːl/Chong chóng
33Pogo stick/ˈpəʊ.ɡəʊ ˌstɪk/Cây cà kheo
34Puppet/ˈpʌp.ɪt/Con rối
35Pushchair/ˈpʊʃ.tʃeər/Xe đẩy
36Puzzle/ˈpʌz.əl/Trò chơi ghép hình
37Rattle/ˈræt.əl/Cái trống lắc
38Robot/ˈrəʊ.bɒt/Người máy
39Rocket/ˈrɒk.ɪt/Tên lửa
40Rocking horse/ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/Ngựa gỗ bập bênh
41Rubik cube/rubik kjuːb/Khối rubik
42Scooter/ˈskuː.tər/Xe 2 bánh cho trẻ con
43Scrabble/ˈskræb.əl/Trò chơi xếp chữ
44Skateboard/ˈskeɪt.bɔːd/Ván trượt
45Skipping rope/ˈskɪp.ɪŋ ˌrəʊp/Dây nhảy
46Slide/slaɪd/Cầu trượt
47Spade/speɪd/Cái xẻng
48Speaker/ˈspiː.kər/Loa
49Spindle/ˈspɪn.dəl/Con quay
50Stuffed animal/ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/Thú nhồi bông
51Swing/swɪŋ/Cái đu
52Tambourine/ˌtæm.bəˈriːn/Trống lục lạc
53Teddy Bear/ˈted·i ˌbeər/Gấu teddy
54Tops/tɒps/Con quay
55Toy soldier/ˈsəʊl.dʒər/Đồ chơi chú lính
56Toys/tɔɪ/Đồ chơi
57Train/treɪn/Xe lửa, tàu hỏa
58Trampoline/ˈtræm.pəl.iːn/Tấm bạt lò xo
59Truck/trʌk/Xe tải
60Walkie-talkie/ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/Bộ đàm
61Whistle/ˈwɪs.əl/Cái còi
62Xylophone/ˈzaɪ.lə.fəʊnĐàn phiến gỗ
63Yo-Yo/jəʊ jəʊ/Cái yoyo (đồ chơi trẻ con)

Bên trên là tổng hợp các từ vựng về đồ chơi bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, để dạy bé học tiếng Anh tốt, cần phải liên tục đổi mới cách dạy và gia tăng sự thú vị trong bài học với trẻ. Bài tiếp theo cô Admin sẽ mang đến nhiều cách dạy để ba mẹ có thể áp dụng dạy các bé nè! Ba mẹ và các con cùng đợi cô Admin nha!


PMP KIDS – ACCOMPANY CHILDREN TO ACTUALIZE THEIR DREAM OF ACHIEVING LANGUAGE PROFICIENCY.

📪 Address: 1Q, Dan Chu St., Binh Tho Ward, Thu Duc City.

☎️ Hotline: 0902.475.189

Để lại một bình luận:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *