Ngày nay, xu hướng du lịch của người dân Việt Nam không chỉ còn gói gọn trong nước mà chủ yếu hướng đến các nước phương Tây. Do đó, việc trang bị kỹ năng ngoại ngữ là vô cùng cần thiết giúp chúng ta tận hưởng trọn vẹn chuyến du lịch của mình. Đa số tiếng Anh chuyên ngành du lịch không thiên hướng thuật ngữ học thuật mà gần với giao tiếp hàng ngày. Vì thế chỉ cần kiên trì luyện tập mỗi ngày, người học có thể ghi nhớ những từ vựng này. Cùng PMP theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu những từ vựng thuộc chủ đề thú vị này nhé!!

1/ Từ vựng cơ bản (thông dụng) ngành du lịch

Để giúp người học có thể tiếp thu một cách dễ dàng hơn và khoa học hơn, PMP chia chủ đề từ vựng chuyên ngành du lịch thành các mục như dưới đây. Mời các bạn tham khảo!

1.1 Từ vựng chuyên ngành du lịch về các loại giấy tờ 

STTTừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1Passport/ˈpɑːspɔːt/Là căn cước công dân được quốc gia đó cấp cho công dân của mình nhằm xác định nhân thân của bất kỳ cá nhân nào
2Emergency passport/ɪˈmɜːdʒənsi /ˈpɑːs.pɔːt/ Hộ chiếu khẩn (Đây là hộ chiếu được cấp trong các trường hợp khẩn cấp, không có giá trị dùng để đi du lịch trừ khi trở về)
3Group passport/ɡruːp ˈpɑːspɔːt/Hộ chiếu nhóm (Đây là hộ chiếu cấp cho một nhóm công dân đi du lịch nhằm giảm chi phí)
4Normal passport/ˈnɔːml ˈpɑːspɔːt/Hộ chiếu phổ thông (Dùng cho mọi công dân)
5Diplomatic passport/ˌdɪpləˈmætɪk ˈpɑːspɔːt/Hộ chiếu ngoại giao (Cấp cho người có nhiệm vụ trong công tác ngoại giao)
6Official passport/əˈfɪʃl ˈpɑːspɔːt/Hộ chiếu công vụ (Dùng với những người quan chức đi công vụ)

1.2 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch về các loại hình du lịch

STTTừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1Domestic travel/dəˌmestɪk ˈtrævl/Du lịch nội địa 
2Leisure travel/ˈleʒə ˈtrævl/Du lịch phổ thông phù hợp với mọi người 
3Adventure travel/ədˈventʃə ˈtrævl/Du lịch mạo hiểm 
4Trekking/treking/Du lịch mạo hiểm, khám phá vùng đất ít người
5Incentive/ɪnˈsentɪv/Loại du lịch khen thưởng, thường tổ chức cho cán bộ nhân viên
6MICE tourKhách du lịch tham quan kết hợp nhiều hoạt động
7Kayaking/ˈkaɪækɪŋ/Du lịch bằng phương tiện chèo thuyền Kayak
8Diving tour/ˈdaɪvɪŋ tʊə(r)/Du lịch lặn biển ngắm san hô, cá,…

1.3 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch đường thủy 

STTTừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1Boat/bəʊt/Thuyền 
2Cruise ship/kruːz ʃɪp/Tàu du lịch
3Cruise/kruːz/Tàu
4Ocean/ˈəʊʃ(ə)n/Đại dương 
5Port/pɔːt/Cảng
6Ferry/ˈfɛri/Phà
7Sailboat/ˈseɪlbəʊt/Thuyền buồm
8Set sail/set seɪl/Đặt buồm 
9Voyage /ˈvɔɪɪdʒ/Hành trình 

1.4 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khách sạn

STTTừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1Reconfirmation of booking/rikɒnfəˈmeɪʃn əv ˈbʊkɪŋ/Xác nhận lại việc đặt chỗ
2Record locator/ˈrekɔːd ləʊˈkeɪtə(r)/Hồ sơ đặt chỗ 
3High season/haɪ ˈsiːzn/Mùa đông khách/cao điểm
4Brochures/ˈbrəʊʃə(r)/Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch
5Full board/ˌfʊl ˈbɔːd/Khách sạn phục vụ ăn cả ngày
6Fully-booked/ˌfʊl ˈbʊk/Không còn phòng trống
7Lobby/ˈlɒbi/Sảnh
8Luggage cart/ˈlʌɡ.ɪdʒ kɑːt/Xe đẩy hành lý
9Motel/məʊˈtel/Nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
10Parking pass/ˈpɑːkɪŋ pɑːs/Thẻ giữ xe
11Room attendant/ruːm əˈtendənt/Nhân viên vệ sinh phòng
12Room number /ruːm nʌmbə(r)/Số phòng
13Room only/ruːm ˈəʊnli/Chỉ đặt phòng
14Room service/ruːm ˈsɜːvɪs/Dịch vụ phòng
15Accounts payable/əˌkaʊnts ˈpeɪəbl/Tiền phải trả
16Accounts receivable/əˌkaʊnts rɪˈsiːvəbl/Tiền phải thu
17Adjoining room/əˈdʒɔɪnɪŋ ruːm/2 phòng thông nhau qua cửa

1.5 Một số từ vựng về tiếng Anh du lịch liên quan

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Customer file /ˈkʌstəmə faɪl/Hồ sơ khách hàng 
2Destination knowledge/ˌdestɪˈneɪʃn ˈnɒlɪdʒ/Kiến thức về điểm đến
3Destination/ˌdestɪˈneɪʃn/Điểm đến
4Direct/dəˈrekt/Trực tiếp
5International tourist/ˌɪntəˈnæʃnəl ˈtʊərɪst/Khách du lịch quốc tế
6Itinerary component/aɪˈtɪn.ər.ər.i kəmˈpəʊnənt/Thành phần lịch trình
7Itinerary/aɪˈtɪn.ər.ər.i/Lịch trình
8Educational tour/ˌedʒuˈkeɪʃənl tʊə(r)/Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
9Excursion/promotion airfare/ɪkˈskɜːʃn/prəˈməʊʃn ˈeəfeə(r)/Vé máy bay khuyến mãi/hạ giá
10Distribution/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/Cung cấp
11Documentation/ˌdɒkjumenˈteɪʃn/Tài liệu giấy tờ
12Domestic travel/dəˌmestɪk ˈtrævl/Du lịch trong nước

2/ Thuật ngữ tiếng Anh ngành du lịch

2.1 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch về phương tiện

STTTừ viết tắtTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1SICSeat in coach/siːt in kəʊtʃ/Loại xe buýt chuyên tham quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định
  2Economy class/ɪˈkɒnəmi klɑːs/Hạng phổ thông: những ghế còn lại
3OWOne way/ˌwʌn ˈweɪ/Vé máy bay 1 chiều
4RTReturn ticket/rɪˌtɜːn ˈtɪkɪt/Vé máy bay khứ hồi
5STAScheduled time arrival/ˈʃedʒ.uːl taɪm əˈraɪvl/Giờ đến theo kế hoạch
6ETAEstimated time arrival/ˈes.tɪ.meɪ.tɪd taɪm əˈraɪvl/Giờ đến dự kiến
7STDScheduled time departure/ ˈʃedʒ.uːl taɪm dɪˈpɑːtʃə(r)/Giờ khởi hành theo kế hoạch
8Airline rout network/ˈeəlaɪn raʊt ˈnetwɜːkĐường bay 
9Airline schedule/ˈeəlaɪn ˈʃedʒ.uːl/Lịch bay
10Rail schedule/reɪl ˈʃedʒ.uːl/Lịch chạy tàu

2.2 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch về các loại phòng khách sạn

STTTừ viết tắtTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1ROH Run of the house/rʌn əv ðiː haʊs/Bất kỳ phòng trống nào sẽ được sắp xếp cho bạn.
2STDStandard/stændəd/Phòng tiêu chuẩn 
3SGLSingle bed room/ˈsɪŋɡl bedruːm/Phòng đơn có 1 giường
4SWBSingle With Breakfast/ˈsɪŋɡl wɪð ˈbrekfəst/Phòng đơn có kèm bữa sáng
5TWNTwin bed room/ˌtwɪn bedruːm/Phòng đôi có 2 giường
6DBLDouble bed room/ˌdʌbl bedˈruːm/Phòng có 1 giường to, thường dành cho cặp đôi
7SUPSuperior/suːˈpɪəriə(r)/Phòng cao cấp có view đẹp
8DLXDeluxe/dɪˈlʌks/Phòng cao cấp ở tầng cao

Kết luận 

Bài viết trên đây PMP English đã cung cấp cho bạn đa dạng từ vựng về tiếng Anh chuyên ngành du lịch. Tổng hợp trên là những từ được sử dụng nhiều trong giao tiếp. Hãy ghi chú lại những từ vựng này để có thể áp dụng trong những trường hợp cần thiết nhé!! 

Nhận tư vấn khoá học IELTS 6.5+ ngay tại fanpage PMP ENGLISH